Excel Hàm WORKDAY: Tìm Ngày bắt đầu và Ngày kết thúc của Dự án

Mục lục:

Excel Hàm WORKDAY: Tìm Ngày bắt đầu và Ngày kết thúc của Dự án
Excel Hàm WORKDAY: Tìm Ngày bắt đầu và Ngày kết thúc của Dự án
Anonim

Microsoft Excel có một số hàm WORKDAY tích hợp có thể được sử dụng để tính toán ngày tháng. Mỗi chức năng thực hiện một công việc khác nhau và kết quả khác nhau giữa chức năng này với chức năng tiếp theo.

Hướng dẫn trong bài viết này áp dụng cho Excel for Microsoft 365, Excel 2019, Excel 2016 và Excel 2013. Google Trang tính cũng sử dụng hàm WORKDAY, nhưng các bước thực hiện hơi khác.

Mục đích của Hàm WORKDAY

Hàm WORKDAY tìm ngày bắt đầu hoặc ngày kết thúc của một dự án hoặc nhiệm vụ khi cho trước một số ngày làm việc. Số ngày làm việc tự động loại trừ các ngày cuối tuần và bất kỳ ngày nào được xác định là ngày lễ.

Hàm WORKDAY bạn sử dụng tùy thuộc vào kết quả bạn muốn, có thể bao gồm một trong các hàm sau:

  • Tìm ngày kết thúc cho một dự án với số ngày làm việc đã định sau một ngày bắt đầu nhất định.
  • Tìm ngày bắt đầu cho một dự án với số ngày làm việc đã định trước ngày kết thúc nhất định.
  • Tìm ngày đến hạn thanh toán.
  • Tìm ngày giao hàng dự kiến cho hàng hóa hoặc vật liệu.

WORKDAY Cú pháp (Bố cục) của Hàm

Cú pháp của một hàm đề cập đến bố cục của hàm và bao gồm tên, dấu ngoặc và đối số của hàm.

Image
Image

Cú pháp của hàm WORKDAY là:

=WORKDAY(Bắt đầu_ngày, Ngày, Lễ )

Start_date(bắt buộc) là ngày bắt đầu của khoảng thời gian đã chọn. Có thể nhập ngày bắt đầu thực tế cho đối số này hoặc thay vào đó, bạn có thể nhập tham chiếu ô đến vị trí của dữ liệu này trong trang tính.

Ngày(bắt buộc) xác định độ dài của dự án. Đây là một số nguyên hiển thị số ngày công việc sẽ được thực hiện trong dự án. Đối với đối số này, hãy nhập số ngày làm việc hoặc tham chiếu ô đến vị trí của dữ liệu này trong trang tính.

Để tìm một ngày xảy ra sau đối số Start_date, hãy sử dụng một số nguyên dương cho Days. Để tìm một ngày xảy ra trước đối số Start_date, hãy sử dụng một số nguyên âm cho Days.

Ngày lễ(tùy chọn) chỉ định một hoặc nhiều ngày bổ sung không được tính là một phần của tổng số ngày làm việc. Sử dụng tham chiếu ô đến vị trí của dữ liệu trong trang tính cho đối số này.

Cách Sử dụng Hàm WORKDAY để Tìm Ngày Kết thúc-hoặc Ngày Đến hạn

Hướng dẫn này sử dụng hàm WORKDAY để tìm ngày kết thúc cho một dự án bắt đầu từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 và kết thúc sau đó 82 ngày. Hai ngày lễ (ngày 3 tháng 9 và ngày 8 tháng 10) diễn ra trong khoảng thời gian này không được tính là một phần của 82 ngày.

Image
Image

Để tránh các sự cố tính toán xảy ra nếu ngày tháng vô tình được nhập dưới dạng văn bản, hãy sử dụng hàm DATE để nhập ngày tháng vào hàm. Xem phần giá trị lỗi ở cuối hướng dẫn này để biết thêm thông tin.

Để làm theo hướng dẫn này, hãy nhập dữ liệu sau vào các ô được chỉ định:

D1: Ngày bắt đầu:

D2: Số ngày:

D3: Ngày lễ 1:

D4: Ngày lễ 2:

D5: Ngày kết thúc:

E1:=DATE (2012, 7, 9)

E2: 82

E3:=DATE (2012, 9, 3)

E4:=DATE (2012, 10, 8)

Nếu ngày trong các ô E1, E3 và E4 không xuất hiện như trong hình dưới đây, hãy định dạng các ô để hiển thị dữ liệu bằng định dạng ngày ngắn.

Tạo Hàm WORKDAY

Để tạo hàm WORKDAY:

  1. Chọn ô E5để làm ô hoạt động. Đây là nơi kết quả của hàm WORKDAY sẽ được hiển thị.

    Image
    Image
  2. Chuyển đến tab Formulasvà chọn Date &Time> WORKDAYđể hiển thị Hộp thoại Đối số Hàm.

    Image
    Image

    Khi sử dụng công thức WORKDAY trong Google Trang tính, hãy chuyển đến Chèn> Hàm> Tất cả> WORKDAY. Hoặc nhập =WORKDAY (trong ô E5.

  3. Đặt con trỏ vào hộp văn bản Start_date, sau đó chọn ô E1trong trang tính để nhập tham chiếu ô này vào hộp thoại.

    Image
    Image

    Trong Google Trang tính, nhập E1sau dấu ngoặc đơn đầu tiên trong ô E5.

  4. Đặt con trỏ vào hộp văn bản Days, sau đó chọn ô E2để nhập tham chiếu ô đó.

    Image
    Image

    Trong Google Trang tính, nhập dấu phẩy và nhập E2để công thức có dạng như sau:

    =WORKDAY (E1, E2)

  5. Đặt con trỏ vào hộp văn bản Ngày lễ, sau đó kéo để chọn các ô E3E4 để sử dụng các tham chiếu ô đó.

    Image
    Image

    Trong Google Trang tính, kết thúc công thức bằng dấu phẩy, sau đó nhập E3: E4. Công thức có dạng như sau:

    =WORKDAY (E1, E2, E3: E4)

  6. Chọn OKtrong hộp thoại để hoàn thành chức năng. Trên máy Mac, chọn Xong. Trong Google Trang tính, nhấn Nhập.

Ngày 11/2/2012, ngày kết thúc dự án, xuất hiện trong ô E5 của trang tính. Khi bạn chọn ô E5, hàm hoàn chỉnh sẽ xuất hiện trong thanh công thức phía trên trang tính.

Khắc phục sự cố Lỗi hàm WORKDAY

Nếu dữ liệu cho các đối số khác nhau của hàm này không được nhập chính xác, giá trị lỗi sẽ xuất hiện trong ô chứa hàm WORKDAY.

Image
Image

Bạn sẽ thấy một trong những lỗi sau:

  • VALUE!xuất hiện trong ô trả lời nếu một trong các đối số WORKDAY không phải là ngày hợp lệ (ví dụ: nếu ngày được nhập dưới dạng văn bản).
  • NUM!xuất hiện trong ô trả lời nếu ngày không hợp lệ dẫn đến việc thêm các đối số Start_date và Days.
  • Nếu đối số Ngày không được nhập dưới dạng số nguyên (chẳng hạn như 82,75 ngày), số sẽ bị cắt bớt, thay vì làm tròn lên hoặc xuống, thành phần nguyên của số (ví dụ: 82 ngày).

Đề xuất: